Từ "kỳ cựu" trongtiếng Việt cóý nghĩachỉnhữngngườicókinh nghiệm lâu năm trongmộtlĩnh vựcnàođóhoặcnhữngngườithuộcthế hệcũ, thườngđượctôn trọngvìsựhiểu biếtvàkinh nghiệmcủahọ.
Định nghĩa:
Kỳ cựu: Nóivềnhữngngườiđãlàm việctrongmộtlĩnh vựcnàođórấtlâu, cónhiềukinh nghiệm. Vídụ: "bậckỳ cựutronglàngbáo" nghĩa làngườinàyđãlàmbáorấtlâuvàcónhiềukinh nghiệm.
Kỳ cựu: Cũngcó thểám chỉnhữngngườithuộcthế hệcũ, nhưtrongcâu "ngườikỳ cựutronghương thôn", có nghĩa là ngườiđãsốnglâutronglàngvàcónhiềuhiểu biếtvềnơiđó.