Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

kỳ cựu

Academic
Friendly

Từ "kỳ cựu" trong tiếng Việt ý nghĩa chỉ những người kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực nào đó hoặc những người thuộc thế hệ , thường được tôn trọng sự hiểu biết kinh nghiệm của họ.

Định nghĩa:
  1. Kỳ cựu: Nói về những người đã làm việc trong một lĩnh vực nào đó rất lâu, nhiều kinh nghiệm. dụ: "bậc kỳ cựu trong làng báo" nghĩa là người này đã làm báo rất lâu nhiều kinh nghiệm.
  2. Kỳ cựu: Cũng có thể ám chỉ những người thuộc thế hệ , như trong câu "người kỳ cựu trong hương thôn", có nghĩangười đã sống lâu trong làng nhiều hiểu biết về nơi đó.
dụ sử dụng:
  • Cấp độ cơ bản:

    • "Ông Nguyễn một nhà báo kỳ cựu, ông đã viết bài cho nhiều tờ báo lớn trong nước."
    • " giáo Minh một giáo viên kỳ cựu, đã dạy học hơn 30 năm."
  • Cấp độ nâng cao:

    • "Trong cuộc họp, ý kiến của các bậc kỳ cựu được lắng nghe tôn trọng, họ nhiều kinh nghiệm trong ngành."
    • "Người kỳ cựu trong hương thôn thường được mời tham gia các cuộc họp quan trọng để chia sẻ những kinh nghiệm quý báu."
Phân biệt các biến thể:
  • Kỳ cựu không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "kỳ cựu" trong các cụm từ như "kỳ cựu chiến binh" (những người lính đã tham gia vào các cuộc chiến tranh nhiều kinh nghiệm).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lão luyện" (người kỹ năng cao do đã thực hành lâu), "cổ nhân" (người sống lâu năm, thường chỉ những người lớn tuổi nhiều kinh nghiệm sống).
  • Từ đồng nghĩa: "dày dạn" (nói về người nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực), "giàu kinh nghiệm" (người đã nhiều năm làm việc trong một lĩnh vực nhất định).
Từ liên quan:
  • Kinh nghiệm: Những hiểu biết bài học một người được qua thời gian làm việc hoặc sống.
  • Bậc thầy: Người trình độ chuyên môn cao, thường được coi người dẫn dắt hoặc chỉ dạy cho người khác.
  1. t. 1. Nói người làm việc lâu năm : Bậc kỳ cựu trong làng báo. 2. Nói người già lớp : Người kỳ cựu trong hương thôn.

Comments and discussion on the word "kỳ cựu"